1.1 Phí vận chuyển hàng phổ thông (vận chuyển thường)
Trọng lượng (tính/kg) | Hà Nội | TP.HCM |
>100kg | Liên hệ | Liên hệ |
30->100kg | 26,000 | 30,000 |
10->30kg | 28,000 | 36,000 |
0->10kg | 30,000 | 38,000 |
Khối Lượng (tính/m3) | ||
> 20m3 | Liên hệ | Liên hệ |
10m3 -> 20m3 | 2,400,000 | 3,000,000 |
5m3 -> 10m3 | 2,500,000 | 3,100,000 |
< 5m3 | 2,600,000 | 3,200,000 |
– Phí vận chuyển được tính theo hai cách là trọng lượng theo hàng nặng, và thể tích cho hàng cồng kềnh/hàng.
– Khối lượng quy đổi được tính theo công thức: Chiều dài * chiều rộng * chiều cao / 6000 = Cân nặng đơn hàng
– Hàng nặng và cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:
Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi
Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi
Quy tắc làm tròn
– Khối lượng kiện hàng tối thiểu tính 0.5kg
VD: Đơn hàng có trọng lượng: 0.4kg được làm tròn thành 0.5kg, từ 0.5kg trở lên tính theo cân nặng thực tế
Tính giá vận chuyển khi hàng về
Khách hàng chú ý, với đơn hàng của quý khách gồm nhiều sản phẩm, và về làm nhiều đợt thì hàng về tới đâu công ty sẽ tính phí tới đó. Phí vận chuyển sẽ tính theo số hàng về của khách trong một thời điểm chứ không tính theo tổng đơn hàng.
1.2 Phí vận chuyển chính ngạch
Tổng phí nhập khẩu = phí dịch vụ + Phí vận chuyển + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế VAT
Trọng Lượng | Phí dịch vụ (giá trị hàng hóa) | Hà Nội | TP. HCM |
> 500kg | 0.50% | Liên Hệ | Liên Hệ |
>200 -> 500kg | 1.00% | 6,000 | 10,000 |
> 100 -> 200kg | 1.00% | 8,000 | 12,000 |
> 30 -> 100kg | 1.50% | 10,000 | 14,000 |
< 30kg | 1.50% | 12,000 | 16,000 |
Khối lượng (tính m3) | |||
> 20m3 | 0.50% | Liên Hệ | Liên Hệ |
> 10 -> 20m3 | 1.50% | 1,100,000 | 1,600,000 |
> 5 ->10m3 | 1.50% | 1,400,000 | 1,900,000 |
< 5m3 | 1.00% | 1,500,000 | 2,000,000 |
1.00% |
Note: Nếu mặt hàng có chịu thuế nhập khẩu = %thuế nhập khẩu x giá trị khai hàng hóa
Thuế VAT= 8-10% x giá trị khai hàng hàng hóa
Đối với hàng hóa vận chuyển theo hình thức chính ngạch, các thông số như thuế nhập khẩu và thuế VAT hoặc các chính sách mà nhà nước áp với loại hàng hóa đó sẽ được chúng tôi thông báo tới Quý khách sau khi Quý khách đặt cọc
Hoặc Quý khách liên hệ trao đổi trước các vấn đề liên quan trước thuế trước khi quyết định đi chính ngạch.
1.3 Phí vận chuyển hàng TMĐT (Thương mại điện tử)
Trọng lượng (tính kg) | Hà Nội | Hồ Chí Minh |
0-1kg | 40,000 | 50,000 |
1-2kg | 35,000 | 45,000 |
2-5kg | 30,000 | 40,000 |
Note: Đối với hàng thương mại điện tử sẽ áp dụng cho đợt hàng bị cấm biên, còn thời gian hàng hóa đi bình thường iu tiên đi vận chuyển thường
Hàng thương mại điện tử chỉ áp dụng cho đơn hàng dưới 1 triệu, và kích thước hàng hóa không quá 5kg, Nếu đơn hàng to sẽ phải tách nhỏ ra để đi TMĐT